Ý nghĩa của từ gió bấc là gì:
gió bấc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gió bấc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gió bấc mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

gió bấc


Gio bac la gio tu phuong bac thoi den xay ra vao mua dong
duong duong - 2016-03-30

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

gió bấc


Gió lạnh từ phương Bắc thổi đến. | : ''Mưa phùn '''gió bấc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

9 Thumbs up   7 Thumbs down

gió bấc


Gió lạnh từ phương Bắc thổi đến: Mưa phùn gió bấc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   6 Thumbs down

gió bấc


Gió lạnh từ phương Bắc thổi đến: Mưa phùn gió bấc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gió bấc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gió bấc": . gia bộc giấy bạc gió bấc. Những từ có chứa "gió [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gió bấc


Gió mùa Đông Bắc là một thuật ngữ để chỉ một khối khí lạnh từ phương bắc di chuyển xuống khu vực nước ta, gây ra gió đông bắc mạnh trời trở rét và thời tiết xấu. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tủi hổ tục truyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa